Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`II`
`1.` `F`
`-` Dẫn chứng: I live in a wonderful neighbourhood. It is quiet but very convenient.
`2.` `F`
`-` Dẫn chứng: Also, there are other shops such as a bakery, two restaurants, and a bookstore.
`3.` `T`
`-` Dẫn chứng: My neighbourhood is great but there are no schools nearby.
`4.` `F`
`-` Dẫn chứng: I am very satisfied of having a bookstore in my neighbourhood because I love reading books.
`-` Ta có: S `+` be `+` satisfied `+` of `+` V-ing/N `:` Ai đó hài lòng khi ...
`5.` `T`
`-` Dẫn chứng: There is a grocery store; I go there when I want to buy something quick to prepare.
`6.` `F`
`-` Dẫn chứng: Near my house, there is a small park.
`7.` `T`
`-` Dẫn chứng: The hospital is also far away, but in general it is a nice place to live.
`=>` Tạm dịch: Bệnh viện cũng xa nhưng nhìn chung là nơi ở tốt.
`->` Vậy nên ta thấy người viết rất thích nơi ở, phu khố của mình.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. False
Dẫn chứng: câu 2
2. False
Dẫn chứng: câu 4
3. True
Dẫn chứng: câu 9
4. False
Dẫn chứng: câu 5
5. True
Dẫn chứng: câu 3
6. False:
Dẫn chứng: câu 6
7. True
Dẫn chứng: câu cuối
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện