Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` You don't have to finish the work today.
`-` It isn't necessary to + V: Không cần thiết phải làm gì
`=` S + don't/doesn't + have to/need + V: ai không cần phải làm gì
`2` Hai finally succeeded in getting a job.
`-` manage to do sth `=` succeed in doing sth `=` thành công ...
`3` How heavy is your suitcase?
`-` What + be + the weight of + N?: cân nặng của ... là bao nhiêu?
`=` How heavy + be + N?: ... nặng bao nhiêu?
`4` This is the first time I've read such a romantic story.
`-` S + has/have + not/never + PII: ai chưa từng làm gì
`=` This is the first time + S + has/have + PII: đây là lần đầu tiên ai làm gì
`5` He is behaving more violenty than ever before.
`-` So sánh hơn với trạng từ dài: S + V + more + adv + than ...
`-` Anh ta chưa từng cư xử bạo lực như vậy trước đây.
`->` Anh ta đang cư xử bạo lực hơn trước đây.
`6` I've warned you about that dog.
`-` warn sb about sth: cảnh cáo ai về gì
`7` So long as he arrives before eleven, she can meet him.
`-` so long as + S + V: miễn là ... `~` If + S + V: nếu ...
`8` In spite of having a good salary, he was unhappy in his job.
`-` In spite of + N/V-ing `=` Although + S + V: mặc dù ...
`9` I wish I had finished my homework last night.
`-` Câu ước ở quá khứ: S + wish (es) + S + had + PII
`10` I'm interested in reading scientific books.
`-` be interested in doing sth: hứng thú với việc làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
85
291
53
còn 1 câu nữa ạ?
4067
59854
2510
lúc coi thấy có người trả lời rồi á ;-;
4067
59854
2510
kiểm tra lại xem còn câu nào mình chưa làm nha
85
291
53
um