Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. hurt=> hurts
Chủ ngữ Ving=> chia động từ dạng số ít
2. eat=> eating
by+ Ving
3. Hows=> What's
What's wrong with you?: có vấn đề gì với bạn vậy?
4. obesity=> obese
make sb adj/V
5. fruit=> fruits
more+ N số nhiều
6. a=> an
an important+ N
7. but=> so
so+ clause: vì vậy
8. bored=> boring
S chỉ vật=> adj_ing
9. mean=> means
Chủ ngữ Ving=> chia động từ dạng số ít
10. better to take => had better take
had better+ V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` 1`. hurt ` =>` hurts
` -` Sitting close to the laptops là S số ít ` =>` V-s/es
` 2`. eat ` =>` eating
` -` by đi với V-ing
` 3`. How ` =>` What
` -` What hỏi sự vật, sự việc
` 4`. obesity ` =>` obese
` -` smth make smb V/adj
` 5`. fruit ` =>` fruits
` -` more + N số nhiều
` 6`. a ` =>` an
` -` an + từ bắt đầu với nguyên âm
` 7`. but ` =>` so
` -` so : vì vậy
` 8`. bored ` =>` boring
` -` Sự vật : Adj_ing
` 9`. mean ` =>` means
` =>` Như câu ` 1`
` 10`. had better to take ` =>` had better take
` -` had better + V-inf
` color{pink}{Bae}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện