Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Since 1986, thanks to economic (1)...., more attention has been paid to the village and the world gets a chance to know more about Vietnamese porcelain through many (2)..... exported Bat Trang's ceramic products. Bat Trang ceramics are produced for daily household use( bows, cups, plates, pots, bottles,..), worshiping, or decoration purposes. Nowadays, the pottery artists bring many innovations in (3)...., and creativity in products' features into ceramics, so many new products have been made, and even (4).... may have beauty like decoration ones. Visiting Bat Trang, tourists can visit Bat Trang Porcelain and Pottery Market where they can directly make pottery products (5)..... Many youngsters and foreign tourists are interested in this pottery- making ex perience, and spend a whole day in the market making a souvenir for their families or friends
Đáp án:
(1): reforms and development
(2): high quality
(3): production techniques
(4): daily household
(5): by themselves
${\rightarrow}$ Dịch: Từ năm 1986, nhờ (1) cải cách và phát triển kinh tế làng nghề được chú ý nhiều hơn và thế giới có cơ hội biết đến sứ Việt Nam nhiều hơn thông qua nhiều (2) chất lượng cao sản phẩm gốm sứ Bát Tràng được xuất khẩu. Gốm Bát Tràng được sản xuất để sử dụng hàng ngày trong gia đình (nơ, cốc, đĩa, chậu, chai,..), mục đích thờ cúng hoặc trang trí. Ngày nay, các nghệ nhân gốm đã mang nhiều cải tiến về (3) kĩ thuật sản xuất, và sự sáng tạo về tính năng của sản phẩm vào gốm sứ, rất nhiều sản phẩm mới đã được tạo ra, và thậm chí (4) đồ gia dụng hàng ngày có thể có vẻ đẹp như đồ trang trí. Đến Bát Tràng, du khách có thể ghé thăm Chợ gốm sứ Bát Tràng, nơi trực tiếp làm ra các sản phẩm gốm (5) từ họ. Nhiều bạn trẻ và du khách nước ngoài thích thú với trải nghiệm làm đồ gốm này và dành cả ngày để tham quan. đi chợ làm quà lưu niệm cho gia đình hoặc bạn bè của họ
HỌC TỐT
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
=>
1. reforms and development
2. high quality
3. production techniques
4. daily household items
5. by themselves
Bảng tin