

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`31` are `->` is
`-` There is + (từ chỉ lượng) + N không đếm được
`32` advices `->` advice
`-` some + N số nhiều/không đếm được
`-` "advice" là danh từ không đếm được
`33` tells `->` tell
`-` HTĐ: `(+)` S + V(s/es)
`-` Chủ ngữ "My parents" (Bố mẹ tôi) là số nhiều `->` Vinf
`34` many `->` much
`-` How much + N không đếm được?
`-` "bread" là danh từ không đếm được
`35` to do `->` do
`-` S + should + V: Nên làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31. are
Giải thích:
There is + N đếm được dạng số ít/ N không đếm được
There are + N đếm được dạng số nhiều
Sửa: are => is
32. advices
Giải thích:
“advice”: lời khuyên => là danh từ không đếm được
Sửa: advices => advice
33. tells
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết: “always” => chia thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn: S + V_(s/es)
Chủ ngữ “My parents”: Bố mẹ của tôi => chủ ngữ số nhiều
Sửa: tells => tell
34. many
Giải thích:
How many + N đếm được dạng số nhiều: Bao nhiêu
How much + N không đếm được: Bao nhiêu
“bread”: bánh mì => danh từ không đếm được
Sửa: many => much
35. to do
Giải thích:
should + V_infinitive: nên làm gì
Sửa: to do => do
Tạm dịch: Trẻ em nên tập thể dục buổi sáng để khỏe mạnh.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin