

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`6` A
`-` S + should + V: Nên làm gì
`7` C
`-` So sánh hơn với tính từ: adj-er/more adj
`-` Trường hợp đặc biệt: good/well `->` better `->` the best
`8` D
`-` the + N xác định
`-` supermarket (N): siêu thị
`-` 'asks me to buy some fruit' (bảo tôi mua một ít hoa quả) `->` mua hoa quả ở chợ hoặc siêu thị
`9` D
`-` adj + N
`-` noisy (adj): ồn ào
`-` a lot of stores near my house (rất nhiều cửa hàng cạnh nhà tôi) `->` ồn ào
`10` C
`-` S + mustn't + V: Không được làm gì
`11` B
`-` tính từ sở hữu + N
`-` suncream (N): kem chống nắng
`-` to protect your skin (để bảo vệ làn da của bạn) `->` kem chống nắng giúp bảo vệ da
`12` B
`-` HTĐ: `(+)` S + am/is/are + adj/N
`-` 'my foreign friends' là số nhiều `->` tobe 'are'
`13` C
`-` S + should + V: Nên làm gì
`-` stay up (phr v): thức
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
6. A
- should + Vo: nên làm gì (lời khuyên)
- instead of + N/V-ing: thay vì cái gì đó/làm gì
Tạm dịch: Cha tôi nghĩ rằng chúng tôi nên sơn phòng ngủ của mình màu xanh lam thay vì màu cam.
7. C
- get + tính từ so sánh: trở nên làm sao
so sánh hơn: “good” => “better”
- speaking skill: kĩ năng nói
- conversations (n): các đoạn hội thoại
Tạm dịch: Nếu bạn thực hành các đoạn hội thoại tiếng Anh mỗi ngày, tôi tin rằng kỹ năng nói của bạn sẽ ngày càng tốt hơn.
8. D
- school (n): trường học
- bookshop (n): hiệu sách
- post office (n): bưu điện
- supermarket (n): siêu thị
Tạm dịch: Mẹ tôi bảo tôi mua một ít trái cây khi chúng tôi đi siêu thị vào chiều nay.
9. D
- quiet (a): yên tĩnh
- peaceful (a): yên bình
- quite (adv): khá, hơi
- noisy (a): ồn ào, ầm ĩ
- neighbourhood (n): khu phố/ khu lân cận
- There are + a lot of/ lots of + Ns/Nsố ít
Tạm dịch: Tôi sống trong một khu phố ồn ào. Có rất nhiều cửa hàng gần nhà tôi.
10. C
- must/ mustn't + Vo: bắt buộc/ ko đc phép làm gì
- examination (n): kỳ kiểm tra
Tạm dịch: Học sinh không được sao chép bài của người khác trong mỗi kỳ kiểm tra.
11. B
- compass (n): cái com-pa, cái la bàn
- suncream (n): kem chống nắng
- sunburnt (n): cháy nắng
- ice-cream (n): kem
- protect (v): bảo vệ
- skin (n): làn da
Tạm dịch: Bạn nên mang theo kem chống nắng khi đi biển để bảo vệ làn da của mình.
12. B
- excited to + Vo: hào hứng/ háo hức làm gì
- celebrate (v): tổ chức/ đón/ chúc mừng
Thì hiện tại đơn với động từ “be”: I + am + cụm danh từ/ tính từ/ giới từ/ …
You/ We/ They + are + cụm danh từ/ tính từ/ giới từ/ …
He/ She/ It + is + cụm danh từ/ tính từ/ giới từ/ …
Chủ ngữ “My foreign friends” – danh từ số nhiều
Tạm dịch: Những người bạn nước ngoài của tôi thực sự rất háo hức đón Tết cùng chúng tôi năm nay.
13. C
- stay up late: thức khuya
- nervous (a): lo lắng
- all night: cả đêm/ suốt đêm
Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng bạn nên thức cả đêm để học trước kỳ thi dù cho là bạn cảm thấy lo lắng.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin