

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`11. B`. strikes
`-` clock strikes midnight: đồng hồ điểm nửa đêm
`12. C`. more peaceful
`-` So sánh hơn: S1 + be + adj-er/more adj + than + S2
`-` peaceful là adj dài `->` more + adj
`13. B`. shouldn't
`-` S + should not + V-inf: không nên làm gì
`14`. Không có đáp án đúng `->` đáp án đúng là is doing
`15. B`. intelligent
`-` intelligent (adj): thông minh `->` luôn là người đầu tiên giải được câu đố Toán học.
`16. D`. show `-` way
`-` Can you show me the way to + place?: hỏi đường
`17. D`. restaurant
`-` restaurant (n): nhà hàng `->` đến để ăn vì đang đói.
`18. B`. on
`-` on the wall: trên tường
`19. B`. are
`-` There are + N-số nhiều
`20. A`. any
`-` any + N, dùng trong câu phủ định và câu hỏi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11. B
Tạm dịch: Ở Paris, mọi người ăn mừng và ca hát khi đồng hồ điểm vào đêm giao thừa.
12. C
Giải thích:
Công thức so sánh hơn: S + to be + more adj/adj-er than + N/Pronoun.
Tính từ ngắn: adj-er
Tính từ dài: more adj
Tạm dịch: Khu phố của Nam yên bình hơn khu phố của tôi.
13. B
Giải thích:
- should + Vo: nên làm gì
- shouldn’t + Vo: không nên làm gì
- do (v): làm, hành động
- doesn’t + Vo: không làm
Tạm dịch: Chúng ta không nên làm vỡ đồ vào những ngày đầu năm mới.
14. D
Giải thích:
Dấu hiệu: “at the moment” (ngay bây giờ) => động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động xảy ra tại thời điểm nói, hoặc xung quanh thời điểm nói.
Công thức: S + am/is/are + Ving.
Tạm dịch: Bây giờ, cậu ấy đang làm bài tập về nhà.
15. B
Giải thích:
- helpful (a): hữu ích
- intelligent (a): thông minh
- friendly (a): thân thiện
- kind (a): tử tế
Tạm dịch: Timmy – bạn của tôi thật thông minh. Cậu ấy luôn là học sinh đầu tiên giải được các câu hỏi Toán.
16. D
Giải thích:
Hỏi đường bằng câu “Can you show me the way to the + địa điểm?”
Tạm dịch: Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ngân hàng được không?
17. D
Giải thích:
- library (n): thư viện
- post office (n): bưu điện
- cinema (n): rạp chiếu phim
- restaurant (n): nhà hàng
Tạm dịch: Tôi rất đói. Có nhà hàng nào gần đây không?
18. B
Giải thích:
- in: ở, tại, trong (nơi chốn, không gian)
- on: trên, ở trên
- under: dưới
- between: giữa
Tạm dịch: Ngày hôm qua, bố tôi đã mua một số bức tranh, bạn có thể nhìn thấy chúng trên tường trong phòng khách nhà tôi.
19. B
Tạm dịch: Trường học mới của tôi thực sự rất lớn. Có những ba mươi phòng học.
20. A
Giải thích:
- any + N: bất kỳ cái gì (dùng trong câu phủ định, nghi vấn)
- some + N: một vài
- a + N(đếm được, số ít): một
- an + N(đếm được, số ít, bắt đầu bằng nguyên âm): một
Tạm dịch: Có cái ghế nào trong phòng ngủ của bạn không?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin