

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
26. A. like B. energy C. such as D. similar
27. A. approximately B. expressively C. affected D. progressively
28. A. from B. pioneering C. pioneering D. pioneers
29. A. custom B. waiter C. collect D. pill
30. A. tourists B. materials C. pilot D. guess
31. A. Orbit B. Orbition C. Orbital D. daylight
32. A. daylight B. designed C. draw D. painted
(câu này phải là light mới hợp lí chứ nhỉ ??)
33. A. equipment B. tool C. modern D. furniture
34. A. invitation B. lack C. space D. aviation
35. A. landscape B. departures C. islands D. opportunity
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
26A
27C
28A
29C
30D
31B
32B
33B
34A
35C
cho mk hay nhất nhé
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
27C Bị động htđ: S+ is/am/aare+ P2
28A escape from: thoát khỏi
29C collect sth: thu lượm, thu góp
30D collect cooking materials : thu thập nguyên liệu nấu ăn
31D in daylight: vào bạn ngày
32 light Cần điền một danh từ hợp nghĩa Khi họ về nhà để làm bài tập ở trường, họ không có ánh sáng để học và tất cả những gì chào đón họ là bóng tối
33C cần 1 adj bổ nghĩa cho danh từ education => mordern education: giáo dục hiện đại
34B lack of+ N: thiếu hụt
35D The +N opportunity for sb: cơ hội
Bảng tin