Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` to do `->` do
`-` make sb do sth: nhờ ai làm gì
`2` specially `->` special
`-` Đại từ bất định + adj
`->` nothing special: không có gì đặc biệt cả
`3` though `->` but
`-` but: nhưng `->` chỉ sự tương phản
`=>` Anh ta hứa sẽ gọi điện nhưng tôi chưa bao giờ nghe lại được gì từ anh ta.
`4` harmful `->` harmless
`-` harmless (adj): không có hại
`->` Dựa vào nghĩa: Con chó lớn của tôi cực kì vô hịa và nó chưa bao giờ tấn công ai cả.
`5` calling `->` called
`-` Rút gọn MĐQH với động từ chia ở dạng bị động `=>` bỏ ĐTQH, to be và giữ lại PII
`-` "famous landmark" là danh từ chỉ vật nên không tự thực hiện được hành động "call" `->` bị động `=>` PII `->` called
`6` about `->` for
`-` feel sorry for sb: cảm thấy tiếc cho ai
`7` who `->` whose
`-` ... (người/vật) + whose + N ...
`-` whose thay cho TTSH `->` chỉ sự sở hữu của danh từ phía trước với danh từ phía sau nó
`8` was `->` were
`-` A (adj) number of + N (số nhiều) + V (chia ở dạng số nhiều)
`-` bị động QKĐ: S + was/were + PII
`-` động từ chia ở dạng số nhiều `->` were
`9` telling `->` told
`-` Trước and là động từ chia ở QKĐ (gave) `=>` told (tell `-` told `-` told)
`10` to make `->` to keep
`-` keep an eye on ...: quan sát, trông chừng ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện