Đăng nhập để hỏi chi tiết
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
I
1. conveniently
trạng từ nằm giữa tobe và phân từ quá khứ
2. succeed
succeed in+ Ving: thành công làm gì
3. unimportant
cần 1 adj bổ nghĩa cho danh từ "things"
4. amazingly
tobe+ adv+ adj
5. interrupted
bị động qkđ: was/were+ P2
6. activists
one of the most+ adj+ N số nhiều
2. While the students were playing outside, it suddenly started raining
while+ S+ was/were+ Ving, S+ V qkđ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện