

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` B
`-` Dẫn chứng "There are many different activities to do in my free time, but I love reading books the most."
`2,` C
`-` Dẫn chứng "He also purchased some bedtime storybooks, and he read them to me every night."
`-` read them `->` them chỉ vật dạng số nhiều.
`+` Dựa vào câu trước có nhắc đến "bedtime storybooks" - những câu chuyện hay trước khi ngủ.
`->` Ông ấy cũng mua một số quyển sách những câu chuyện hay trước khi ngủ và đọc cho tôi nghe mỗi tối.
`3,` B
`+` Trong câu hoặc nhắc đến folktales (những câu chuyện dân gian)
`-` Dẫn chứng 1 "I now enjoy reading books such as novels and science fiction. "
`-` Dẫn chứng 2 "...when I was a little girl so I could pick out my favorite comic books."
`4,` C
`-` attention ~ focus: để ý
`5,` D
`-` Dẫn chứng 1 "I can borrow many books without having to pay any money. "
`-` Dẫn chứng 2 "I particularly enjoy the moment when everyone's attention is drawn to the books in their hands. " `->` Nghĩa là cô ấy thích việc nhìn mọi người đọc sách.
`-` Dẫn chứng 3 "The library is quiet.."
`+` Vậy chỉ có câu D là không đúng và không nói tới.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin