Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`2.` `B`
`-` a lot of: nhiều + DT số nhiều đếm được/ không đếm được
`-` little: ít, rất ít, không đủ dùng + DT không đếm được
`-` any: 1 vài + DT số nhiều đếm được/ không đếm được. thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
`-` many: nhiều, dư dả + DT đếm được số nhiều
`-` not enough: không đủ
`3.` `D`
`-` a lot of/ lots of: nhiều + DT số nhiều đếm được/ không đếm được
`-` little: ít, rất ít, không đủ dùng + DT không đếm được
`-` any: 1 vài + DT số nhiều đếm được/ không đếm được. thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
`-` many: nhiều, dư dả + DT đếm được số nhiều
`-` a little: 1 ít, 1 chút tuy nhiên vẫn đủ dùng + DT không đếm được
`4.` `A`
`-` a lot of/ lots of: nhiều + DT số nhiều đếm được/ không đếm được
`-` little: ít, rất ít, không đủ dùng + DT không đếm được
`-` any: 1 vài + DT số nhiều đếm được/ không đếm được. thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
`-` many: nhiều, dư dả + DT đếm được số nhiều
`-` a little: 1 ít, 1 chút tuy nhiên vẫn đủ dùng + DT không đếm được
`-` few: t, rất ít, không đủ dùng + DT đếm được số nhiều
`-` a few: a ít, 1 chút tuy nhiên vẫn đủ dùng + DT đếm được số nhiều
`5.` `C`
`-` a lot of/ lots of: nhiều + DT số nhiều đếm được/ không đếm được
`-` little: ít, rất ít, không đủ dùng + DT không đếm được
`-` any: 1 vài + DT số nhiều đếm được/ không đếm được. thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn
`-` many: nhiều, dư dả + DT đếm được số nhiều
`-` a little: 1 ít, 1 chút tuy nhiên vẫn đủ dùng + DT không đếm được
`-` few: t, rất ít, không đủ dùng + DT đếm được số nhiều
`-` a few: a ít, 1 chút tuy nhiên vẫn đủ dùng + DT đếm được số nhiều
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin