

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1` Nevertheless , he was very tired, he went on walking .
`-` Nevertheless , S + V + O , S + V + O : Tuy nhiên là ai đó làm gì , ai đó vẫn làm gì .
`=>` Dùng để biểu thị sự tương phản hoặc đối lập giữa hai câu phát biểu .
`2` However , she first disagreed to join our journey , she changed her mind later .
`-` S + V + O ; however + S + V + O : Ai đó làm gì dù ai đó có làm gì .
`=>` Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ .
`=>` Biểu thị sự tương phản hoặc mâu thuẫn giữa hai mệnh đề .
`3` Moreover , we will have five days off this holiday , preceded by a couple of weekends .
`-` S + V + O + moreover + S + V + O : Ai đó làm gì , hơn nữa ai đó còn làm gì .
`=>` Thêm thông tin hoặc điểm hỗ trợ các tuyên bố trước đó .
`4` Please increase the air `-` conditioner's temperature ; otherwise , we will be frozen in here .
`-` S + V + O : otherwise , S + V + O : Ai đó làm gì ; nếu không thì ai đó sẽ làm gì .
`=>` Dùng để miêu tả một hậu quả hoặc kết quả sẽ xảy ra nếu một điều kiện cụ thể không được đáp ứng .
`6` Consequently , Austin studied a lot , and he got great results .
`-` S + V + O ; consequently , S + V + O : Ai đó làm gì , do đó ai đó làm gì .
`=>` Dùng để thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa hai câu phát biểu .
`7` Besides , I don't want to come out now ; I must review my lesson .
`-` S + V + O . Besides , S + V + O : Ai đó làm gì . Ngoài ra , ai đó còn làm gì .
`=>` Dùng để thêm thông tin hoặc một điểm bổ sung cho tuyên bố trước đó .
`8` Meanwhile , she will not come back until Monday . During that time , what do we do `?`
`-` S + V + O . Meanwhile , S + V + O : Ai đó làm gì . Trong khi đó , ai đó làm gì .
`=>` Dùng để cho biết một khoảng thời gian trong đó một sự kiện khác diễn ra .
`9` On the contrary , it's no trouble at all ; it's a great pleasure to know your tradition.
`-` S + V + O ; on the contrary , S + V + O : Ai đó làm gì ; ngược lại , ai đó lại làm gì .
`=>` Dùng để thể hiện mâu thuẫn hoặc phủ nhận tuyên bố trước đó .
`10` In addition , the coffee shop provides free Wi-Fi ; there are several high `-` speed cable ports.
`-` S + V + O ; in addition , S + V + O : Ai đó làm gì ; ngoài ra , ai đó còn làm gì .
`=>` Dùng để giới thiệu thông tin bổ sung hỗ trợ hoặc bổ sung cho tuyên bố trước đó .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. Nevertheless , he was very tired, he went on walking .
→ Form: Nevertheless, S + V, S+ V
2. However , she first disagreed to join our journey , she changed her mind later.
→ Form: Howerver + S + V, S + V: sự phản đối
3. Moreover , we will have five days off this holiday , preceded by a couple of weekends .
→ Form: Moreover, S + V, S +V
4. Please increase the air - conditioner's temperature ; otherwise , we will be frozen in here .
→ Form: S + V, otherwise + S + V
→ Form: will be + Vinf
6. Consequently , Austin studied a lot , and he got great results .
→ Form: S + V, consequently , S + V
7. Besides , I don't want to come out now ; I must review my lesson
→ Form: S + V besides + S + V
8. Meanwhile , she will not come back until Monday . During that time , what do we do?
→ Form: S + V meanwhile + S + V
9. On the contrary , it's no trouble at all, it's a great pleasure to know your tradition.
→ Form: S + V on the contratry + S + V
10. In addition, the coffee shop provides free Wi-Fi ; there are several high- speed cable ports.
→ Form: S + V in addition + S + V
______________________
`color{orange}{-QueenCrazyInLuv-}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
10611
1037
7473
ái chà chà 💀
4529
11540
4077
chúc mừng xác thực ạaa 🎗
10611
1037
7473
=))))cảm ơn aaaaaaaaaaa 😭💝
6039
4846
6595
xớ, chúc mừng.
10611
1037
7473
đánh cho đừng khóc...cảm ơn 😔
6039
4846
6595
méc c Hà :c..
10611
1037
7473
ả ở trên kìa 😏
6039
4846
6595
lặn dồi