Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`6,` You should spend more time talking with your children.
`-` should + V0: nên làm gì (chỉ lời khuyên)
`-` spend + time + V-ing: dành tgian làm gì..
`7,` John mustn't use that computer.
`-` must + V0: phải làm gì (điều bắt buộc hoặc luật lệ được đề ra)
`8,` People who work here must leave by 6 p.m.
`-` who thay thế cho N chỉ người ở chủ ngữ
`->` N (chỉ người) `+` who `+` V(chia) `+` O..
`-` must + V0: phải làm gì (điều bắt buộc hoặc luật lệ được đề ra)
`9,` Customers ought to check their luggage before leaving the airport.
`-` ought + to V0: nên làm gì (chỉ sự việc phải xảy ra nhưng lại không làm)
`-` before + V-ing: trước khi làm gì ..
`10,` Ms. Ly has to clean the floor every day.
`-` have + to V0: phải làm gì (chỉ lời khuyên, suy luận chắc chắn về việc gì đó..)
`-` N số ít + has to + V0
`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`
${\text{Giải thích: }}$
`-` Động từ khuyết thiếu `+` V0
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
6. You should spend more time talking with your children.
Giải thích : Cấu trúc: S + modal verb ( should) + V(bare).
7. John mustn't use that computer.
Giải thích : Cấu trúc: S + modal verb (must, mustn't) + V(bare).
8. People who work here must leave by 6p.m.
Giải thích Cấu trúc: S + wh + modal verb (must) + V(bare).
9. Customers ought to check their luggage before leaving the airport.
Giải thích : Cấu trúc: S + modal verb ( ought to) + V(bare).
10. Ms Ly has to clean the floor every day.
Giải thích : Subject + have to + verb
#Chúc cậu học tốt nha.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin