9
1
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
4326
4030
`29.` Janet does more exercise than Jimmy.
`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng phủ định:
`->` S `+` tobe/V not `+` as `+` N `+` as `+` N/pronoun
`=` Ta có cấu trúc so sánh hơn với danh từ:
`->` S `+` be/V `+` more `+` N `+` than `+` S2
`=>` Tạm dịch: Janet tập thể dục nhiều hơn Jimmy.
`30.` My father gives up smoking because it's harmful to his health.
`-` Ta có: Because/Because of `+` mệnh đề chỉ nguyên nhân `-` kết quả.
`-` Cấu trúc Because: S `+` V `+` because `+` S `+` V
`=` Because `+` S `+` V, S `+` V
`-` Ta có: Give up `+` V-ing `:` Từ bỏ làm gì ...
`=>` Tạm dịch: Bố tôi bỏ hút thuốc vì nó có hại cho sức khoẻ của ông.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`29.` Janet does more exercise than Jimmy.
`-` SS hơn N: S + V/be (not) + more + N + than + S2 + be/V
`-` SS ngang bằng: S + V/be (not) + as + Adj/Adv + as + S2 + be/V
`30.` My father gives up smoking because it's harmful to his health.
`-` S + V + O because + S + V + O: ... bởi vì ...
`-` Give up + V-ing: Từ bỏ, bỏ cuộc làm gì
`-` Be harmful to: Có hại cho
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin