

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` The clock is on the wall.
`-` The + N + be
`-` On the wall: Ở trên tường
`2.` Mai wears her uniform on Mondays and Saturdays.
`-` On Mondays and Saturdays `->` HTĐ
`-` HTĐ: `(+)` S + V(s/es)
`-` Mai `->` S + Vs/es
`-` On + Ngày
`3.` There are four big rooms and a garden in the house.
`-` There are + N đếm được số nhiều
`4.` The children can speak Vietnamese at the camp.
`-` Can + V: Có thể làm gì
`5.` This evening, we are doing our homework.
`-` This evening `->` HTTD
`-` HTTD: `(+)` S + is/am/are + V-ing
`-` We `->` S + are V-ing
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`. The clock is on the wall.
`->` HTĐ: S + am/is/are...
`->` sth tobe on sth: ở trên
`2`. Mai wears her uniform on Mondays and Saturdays.
`->` HTĐ: S + V(_s/es)...
`->` tính từ sở hữu + N
`->` on + ngày trong tuần
`3`. There are four rooms and a big garden in the house.
`->` There are + N_số nhiều
`->` a/an/the + N
`->` sth tobe in sth: ở trong
`4`. The children can speak Vietnamese at the camp.
`->` S + can + V_inf: có thể làm gì
`5`. This evening, we are doing our homework.
`->` HTTD: S + am/is/are + V_ing
`->` do homework: làm gì tập
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
170
0
hay quá bạn đúng lúc tui cần cám ơn bạn nha. Bạn giải hay ghê
826
1982
906
Camon aa
0
170
0
Ko có j thấy hay tui cảm ơn thui. hay quá đúng lúc tui càn nó