

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
1. dishs=> dishes
dish kết thúc bằng "sh"=> thêm đuôi "es"
2. salts=> salt
salt là danh từ số ít ko đếm được=> ko thêm "s"
3. homeworks=> homework
homework là danh từ số ít ko đếm được=> ko thêm "s"
4. play with knifes=> play with a knife
play with a knife: chơi với dao
5. hour=> hours
five to six=> số nhiều=> hour phải thêm "s"
6. a cheese=> cheese
cheese là danh từ số ít ko đếm được=> ko thêm mạo từ "a"
7. a advice=> advice
advice là danh từ số ít ko đếm được=> ko thêm mạo từ "a"
8. some buffalo=> some buffalos
some+ N số nhiều
9. bus=> buses
a few+ N số nhiều
10. child=> children
three=> số nhiều
=> children: danh từ số nhiều
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. dishs=> dishes
dish kết thúc bằng "sh"=> thêm đuôi "es"
2. salts=> salt
salt là danh từ số ít ko đếm được=> ko thêm "s"
3. homeworks=> homework
homework là danh từ số ít ko đếm được=> ko thêm "s"
4. play with knifes=> play with a knife
play with a knife: chơi với dao
5. hour=> hours
five to six=> số nhiều=> hour phải thêm "s"
6. a cheese=> cheese
cheese là danh từ số ít ko đếm được=> ko thêm mạo từ "a"
7. a advice=> advice
advice là danh từ số ít ko đếm được=> ko thêm mạo từ "a"
8. some buffalo=> some buffalos
some+ N số nhiều
9. bus=> buses
a few+ N số nhiều
10. child=> children
three=> số nhiều
=> children: danh từ số nhiều
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin