

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`31,` She asked me when my school vacation started.
- Câu tường thuật dạng W.H-? : S + asked (O)/wondered/wanted to know + W.H + S + V(lùi thì)
- Lùi thì : Hiện Tại Đơn -> Quá Khứ Đơn
- Đổi ngôi (TT sở hữu) : your -> my
`32,` I wish we could live together forever.
- Câu ước ở hiện tại : S + wish(es) + S + Ved/V2 + O
-> Diễn tả 1 điều ước không có thật ở hiện tại.
- Tôi ước chúng tôi có thể sống bên nhau mãi mãi.
`33,` It is thought that students should wear uniforms when they are at school.
*Câu bị động chỉ ý kiến (các từ như think , say , claim , report , believe,...)
- Câu chủ động : S1 + V1 + that + S2 + V2 ...
- Câu bị động : It + be + V1(chia ở Vpp) + that + S2 + V2
`34,` Dave is seriously stress because he can’t keep up with his classmates.
- keep up with sb : bắt kịp với ai đó
- Dave đang bị căng thẳng nghiêm trọng vì anh ấykhông thể theo kịp các bạn cùng lớp.
`35,` The director offered him a good job , but he turned down.
- refuse (v) = turn down (phr.v) : từ chối
- Giám đốc đề nghị cho anh một công việc tốt nhưng anh đã từ chối.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`31`. She asked me when my school vacation started.
`-` Câu tường thuật: Wh-question: S+ asked+ sb+ wh-qeuestion+ SVO
`-` Tính từ sở hữu: your `->` my
`-` Động từ lùi thì: does... start `->` started
`32`. I wish we could live together forever.
`-` Câu ao ước ở HT: S+ wish+ S1+ V ( qkđ)
`33`. It's thought that students should wear uniforms when they are at school.
`-` Câu bị động kép: It+ be+ Vpp+ that+ SVO ( giữ nguyên)
`34`. Dave is seriously stress because he can't keep up with his classmates.
`-` keep up with sb: theo kịp ai đó
`35`. The director offered him a good job, but he turned down.
`-` refuse`=` turn down: từ chối
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin