

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án : PRESENT SIMPLETEE (Thì Hiện Tại Đơn)
`\text{(+)}` `\text{Câu khẳng định}`
S + am/is/are + adj / N
`\text{(-)}` `\text{Câu phủ định là câu chứa từ NOT}`
S + am/is/are + not + adj / N
`\text{Viết tắt}`
I am not = I'm not
Is not = Isn't
Are not = Aren't
`\text{(?)}` `\text{Câu nghi vấn}`
Am/is/are + S+ adj / n
Trả lời : Yes, S + am/is/are
No, S + am not/isn't/aren't
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án : Thì hiện tại đơn .
`-` Hầu hết các câu có ''in the morning'' là hiện tại đơn .
`( + )` S + V(s,es) + O `/` S + is/am/are + O .
`( - )` S + do/does + not + V-inf + O `/` S + is/am/are + not + O .
`( ? )` Do/does + S + V-inf + O `?` `/` Is/am/are + S + O `?`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin