

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` do `->` make
`-` make decisions (v): đưa ra quyết định
`2,` than `->` to
`-` prefer + N + to + N: thích thứ gì hơn thứ gì.
`3,` were `->` was
`-` There là giới từ dạng số ít `->` chia was.
(`+`) S + was/were + V0..
`4,` hear `->` hearing
`-` looking forward + to V-ing: mong chờ, háo hức về việc gì
`5,` a few `->` a little
`-` a few + N đếm được số nhiều
`-` a little + N không đếm được
`+` money: tiền (N không đếm được).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
6039
2359
6598
bữa trước e làm money đếm được nè chị :>
3423
42679
2850
kệ em.
6039
2359
6598
;--;