

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb12. to ` Professor Van Helsing must be met at the airport.
` - ` CT : It is `+` Adj `+` (that) `+` S `+` V
` ≈ ` CT Câu Bị Động Đặc Biệt : S `+` must `/` should `+` be `+` V2 `/-` ed
` bb13. to ` She has been worked as a secrestary for five years.
` - ` S `+` began `/` started `+` to V`-`inf `/` V`-`ing `+` khoảng thời gian ` + ` ago
` = ` S `+` have/has `+` PII/ been (since `+` mốc thời gian `/` for `+` khoảng thời gian)
` = ` S `+` have/has `+` PII/ been `+` V`-`ing (since `+` mốc thời gian `/` for `+` khoảng thời gian)
` bb14. to ` Hardly had I come into the house when it rained.
` - ` CT Câu Đảo Ngữ No sooner ở QK : No sooner `+` had `+` S `+` PII `+` than `+` S `+` V`-`ed `/` PI
` - ` CT Câu Đảo ngữ với Hardly : Hardly `+` had `+` S1 `+` V3`/-`ed `+` when `+` S2 `+` V2 `/-`ed
` bb15. to ` My French friend isn't used to driving on the left.
` - ` CT : S `+` find `+` V-ing `+` Adj : Nhận thấy ai `/` cái gì như thế nào.
` - ` CT Used to : S `+` be `+` used to `+` V`-`ing `/` N : Ai đó đã quá quen với việc gì `/` điều gì `...`
` -> ` Diễn tả ai đó đã từng làm một việc gì đó nhiều lần và đã có kinh nghiệm, không còn thấy lạ lẫm, khó khăn với việc đó nữa.
` bb16. to ` The owner of the house is thought to be abroad.
` - ` Câu Chủ Động với Động từ tường thuật : S `+` V `+` (that) `+` Mệnh đề (S `+` V)
` - ` CT Câu Bị Động với Động từ tường thuật : S `+` be `+` V3 `/-` ed `+` to V`-`bare`/-`inf
` bb17. to ` If we had had enough money, we would have gone on holiday
` - ` CT Mệnh đề Because : Because `+` S `+` V (Mệnh đề nguyên nhân), S `+` V (Mệnh đề kết quả). ` to ` Có dấu phẩy
` or : ` S `+` V (Mệnh đề kết quả) `+` because `+` S `+` V (Mệnh đề nguyên nhân). ` to ` Không có dấu phẩy
` to ` Diễn tả nguyên nhân ` - ` kết quả của một sự việc, hành động nào đó.
` to ` Because kết nối hai mệnh đề độc lập.
` @ ` Trong đó ` : + ` Mệnh đề thứ hai ` to ` giải thích lý do cho mệnh đề thứ nhất.
` *** ` CT Câu Điều kiện loại ` 3 : ` If `+` S `+` had `+` Vpp `/` V`-`ed, S `+` would `/` could `/` might ` + ` have `+` Vpp `/` V`-`ed`...`
` to ` Diễn tả một hành động, sự việc đã không xảy ra trong quá khứ bởi điều kiện nói tới đã không xảy ra.
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
0
0
c.ơn ạ