0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` C
`2,` A
`3,` D
`4,` A
`5,` B
`6,` B
`7,` D
`8,` A
`9,` D
`10,` B
`-` `-` `-` `-` `-` `-` `-`
`-` who thay thế cho N chỉ người ở chủ ngữ
`->` N (chỉ người) `+` who `+` V(chia) `+` O..
`-` whom thay thế cho N chỉ người ở tân ngữ
`->` N (chỉ người) `+` whom `+` S `+` V (chia) ...
`-` which để thay thế N chỉ vật .
`->` N (chỉ vật) + which + V + O..
`->` N (chỉ vật) + which + S + V..
`-` whose để thay thế N chỉ người/vật làm đại từ sở hữu
`->` N (chỉ người/vật) `+` whose `+` N `+` V
`-` that để thay thế đại từ quan hệ who, whom, which làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
`->` N (chỉ người/vật) `+` that `+` S `+` V/ V `+` O...
$\color{pink}{\text{kieuank:3}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
203
100
`1. C`
`2. A`
`3. D`
`4. A`
`5. B`
`6. B`
`7. D`
`8. A`
`9. D`
`10. B`
`=>` Đại từ quan hệ:
`*` That:
`+` Có thể thay thế được cả người lẫn vật.
`+` Có thể thay thế cho các đại từ quan hệ khác nhau who, whom, which, whose.
`->` Lưu ý: Chỉ được sử dụng trong mệnh đề xác định.
`-` Cấu trúc:
`+` N (person/ thing) + that + V + O
`+` N (person/ thing) + that + S + V
`*` Who: chỉ đứng sau tiền ngữ để bổ nghĩa cho đại từ làm chủ ngữ trong câu.
`-` Cấu trúc: N (person) + who + V (chia) + O
`*` Which:
`+` Thường làm chủ ngữ hoặc làm tân ngữ cho động từ phía sau.
`+` Nếu which đóng vai trò một tân ngữ, trong câu ta có thể lược bỏ luôn.
`-` Cấu trúc:
`+` N (thing) + which + V + O
`+` N (thing) + which + S + V
`*` Whose:
`+` Chỉ người.
`+` Thay thế cho những đại từ sở hữu ở trong câu. Đằng sau chính là 1 N.
`-` Cấu trúc: N (person/ thing) + whose + N + V
`*` Whom:
`+` Chỉ người.
`+` Thay thế cho đại từ chỉ người làm tân ngữ.
`-` Cấu trúc: N (person) + whom + S + V (chia)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
7
0
bn có thể giúp mk 10 câu như này nữaz ko
3385
42714
2711
okeee