5
4
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
22990
6864
Điền từ:
- from
S + be + from + place: ai đến từ đâu
- in
in + tháng
- go
go to place: đi đến đâu
- on
on + thứ / ngày
- can’t
can’t + V1: không thể làm gì
but: dùng cho câu mang nghĩa tương phản
----------------------------------------------------------------
1. His name is Nam.
Dẫn chứng: Câu 1
2. He is from Nam Dinh.
Dẫn chứng: Câu 2
3. His birthday is in October.
Dẫn chứng: Câu 4
4. He goes to school at 7 o’clock.
Dẫn chứng: Câu 6
5. He can sing
Dẫn chứng: Câu 9
6. No, he can’t
Dẫn chứng: Câu 9
7. He goes to Music Club on Sundays.
Dẫn chứng: Câu 8
`color{orange}{~STMIN~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1, điền từ
1.from
+cấu trúc hỏi ai đến từ đâu: S+ be+ from+place(tên địa điểm)
2.in
in luôn đi với tháng(in+tháng)
3.go
4.on
on thường đi với tháng hoặc ngày(on+tháng/ngày)
5.can not
vd:can not+ v : ko thể làm gì/ko làm đc
2.trả lời câu hỏi
1.câu hỏi:what is his name?
trả lời:his name is nam
2.câu hỏi:where is he from?
trả lời:he is from Nam Dinh
3.câu hỏi:when is he birthday?
trả lời:his birthday is in october
4.câu hỏi:what time does he go to shool
trả lời:he goes to shool at 7 o'clock
5.câu hỏi:what can he do?
trả lời:he can sing
6.câu hỏi:can he play the piano?
trả lời;no he can't
7.câu hỏi:what does he do on sundays?
trả lời:he goes to music club on sundays
yunni
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin