

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.C
2.D
3.C
4.C
5.A
6.B
7.C
8.A
9.B
10.D
II/
1.How many
2.where -when
3.how many
4.how
5.what time
III/
1.C
2.A
3.B
4.C
5.C
Chuc ban hoc tot
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1,C
2,D
3,C
4,C
5,A
6,B
7,C
8,A
9,A
10,D
fill
1,what
2,where/when
3,how many
4,how
5,what time
choose
1,C
2,A
3,B
4,C
5,C
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. C the + tên các nhóm dân tộc thiểu số
2. D hàng năm
3. C những dân tộc thiểu số
4. C so sánh hơn tính từ/trạng từ ngắn : adj/adv-er than
5. A their own language : ngôn ngữ riêng của họ
6. B donate là động từ -> cần trạng từ
7. C don't mind Ving : không phiền, không bận tâm
8. A ride the camel : cưỡi lạc đà
9. B be adv V3/ed
10. D thờ cúng, tôn thờ
II/
1. Which (which one : cái nào)
2. where - when (where : ở đâu/when : khi nào)
3. How many : bao nhiêu (how many + N đếm được số nhiều)
4. How (how long : bao lâu)
5. What time : mấy giờ
III/
1. C the capital of Vietnam : thủ đô của Việt Nam
2. A have a bath ~ tắm
3. B (không dùng mạo từ trước các bữa ăn : breakfast)
4. C the + nhạc cụ
5. C so sánh nhất the most adj
Bảng tin