

Bài 3 : Tìm mỗi loại. 2 từ trái nghĩa & 2 từ đồng nghĩa
A rộng rãi B hoang phí.
C ồn ào C chia rẽ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
A . Rộng rãi :
- Đồng nghĩa với rộng rãi là : thênh thang , bao la , bát ngát , .........
- Trái nghĩa với rộng rãi là : trật trội , trật hẹp , hẹp hòi , .........
B . Hoang phí :
- Đồng nghĩa với hoang phí là : tốn kém , lãng phí , .........
- Trái nghĩa với hoang phí : dè dặt , tiết kiệm , .........
C . Ồn ào :
- Đồng nghĩa với ồn ào : náo nhiệt , đông đúc , rộn rã , inh ỏi , .........
- Trái nghĩa với ồn ào : im tĩnh , yên tĩnh , yên lặng , ......
D . Chia rẽ :
- Đồng nghĩa với chia rẽ : chia cắt , chia ly , .................
- Trái nghĩa với chia rẽ : gắn bó , đoàn kết , đùm bọc ,..........
_______________________________
#hoanthanh
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
A. Rộng rãi
Từ nghĩa: Chật hẹp
Hẹp hòi.
Từ đồng nghĩa: Bao la
Mênh mông.
B. Hoang phí
Từ trái nghĩa: Tiết kiệm
dè xẻn
Từ đồng nghĩa: Phung phí
Tiêu hoang
C. Ồn ào
Từ trái nghĩa: Trật tự
Im lặng
Từ đồng nghĩa: Ầm ĩ
Nhộn nhịp
D. Chia rẽ
Từ trái nghĩa: Đoàn kết
Liên kết.
Từ đồng nghĩa: xa lánh
riêng biệt
`#nguyenbaonguyen12`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin