

IV. Put the verbs in brackets in the correct form.
1. (Cook) _____________ and trying out new recipes is a creative way to spend free time.
2. Some teenagers (get) _____________ part-time jobs to earn extra money.
3. I like to go on hikes and (explore) _____________ nature during my leisure time.
4. She dances more (graceful) _____________ than the other dancers.
5. Teenagers (love) _____________ to go shopping with their friends.
6. The sun is shining (bright) _____________ than yesterday.
7. What do you (do) _____________ in your free time?
8. I usually (hang) _____________ out with my friends.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` cooking .
`-` V_Ing + is + adj : Làm gì thì như thế nào ...
`2` get .
`-` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...
`-` ''Some teenagers'' số nhiều `->` Không thêm ''s'' .
`3` to explore .
`-` like + to V : thích làm gì ...
`4` gracefully .
`-` V(thường) + adv .
`-` So sánh hơn với trạng từ : S1 + V + more + adv + than + S2 .
`5` love .
`-` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...
`-` ''Teenagers'' số nhiều `->` Không thêm ''s'' .
`6` brightly .
`-` V(thường) + adv .
`-` brightly : một cách sáng sủa (adv)
`7` do .
`-` Hiện tại đơn : Wh_question + do/does + S + V-inf + O ... `?`
`8` hang .
`-` Hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...
`-` ''I'' là số ít nhưng chia luôn là số nhiều `->` Không thêm ''s'' .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` Cooking
`->` N `+` N
`->` Bổ nghĩa cho danh từ đi cùng
`2.` get
`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :
`( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `
`@` Lưu ý :
`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)
`->` He/ She/ It/ Tên riêng / Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)
`-` Some teenagers `->` Số nhiều `->` Giữ nguyên
`@` Cách thêm "s" và "es" :
`+` `1.` Thêm s vào sau các danh từ số ít đếm được để có danh từ số nhiều, động từ.
`+` `2.` Thêm es vào sau danh từ có tận cùng bằng chữ cái s, ss, sh, ch, z và x.
`+` `3.` Thêm es đằng sau các danh từ kết thúc bằng phụ âm `+` o.
`3.` to explore
`->` Like `+` to V : Thích làm gì...
`4.` gracefully
`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/trạng từ dài:
`->` S `+` V `+` more `+` Adj/Adv `+` than
`5.` love
`-` Cấu trúc và lưu ý tương tự như câu `2`
`-` Teenagers `->` Số nhiều `->` Giữ nguyên
`6.` brightly
`->` V `+` Adv
`7.` do
`-` Thì HTĐ với động từ thường :
`->` Wh- `+` do/ does `+` S `+` V (nguyên thể)….`?`
`@` Lưu ý :
`->` I, we, you, they, danh từ số nhiều `+` do
`->` He, She, It, Danh từ số ít, Danh từ không đếm được `+` does
`- ` You `->` Danh từ số nhiều `->` dùng do
`8.` hang
`-` Cấu trúc thì HTĐ với động từ thường :
`( + )` S `+` V(s/ es) `+` `… `
`@` Lưu ý :
`->` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều `+` V(nguyên thể)
`->` He/ She/ It/ Tên riêng / Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` V(s/es)
`-` I `->` Giữ nguyên hang.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
12
591
9
https://hoidap247.com/cau-hoi/6603183 https://hoidap247.com/cau-hoi/6603190 https://hoidap247.com/cau-hoi/6603193 Giup em voi dc khong a :cc