

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`N`
`1.` Is my brother talking
`2.` is doing
`3.` are playing
`4.` isn't cooking
`5.` Is he studying
`6.` Is she playing
`7.` is talking
HTTD :
`(+)` S + am/ is/ are + V-ing
`-` S `->` I `->` am
`-` S `->` We`/` You`/` They`/` Danh từ số nhiều `->` is
`-` S `->` He`/` She`/` It`/` Danh từ số ít`/` Danh từ không đếm được `->` are
`(-)` S + am/are/is + not + V-ing
`(?)` Am/ Are/ Is (not) + S + V-ing ?
`-` Use :
`+` Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
`+` Dùng để nói về những việc đang xảy ra tạm thời và sẽ kết thúc trong tương lai gần.
`+` Dùng để nói về kế hoạch hoặc dự định đã được sắp xếp và chắc chắn thực hiện.
`+` Dùng thì hiện tại tiếp diễn với "always" để diễn tả sự phàn nàn hoặc khó chịu.
`-` DHNB :
`+` Trạng từ chỉ thời gian : now, right now, at the moment, at present, at this time, look, listen.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin