Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11076
7533
`Ex1:`
`1.D` (âm /s/, còn lại /iz/)
`2.C` (âm /z/, còn lại /s/)
`3.C` (âm /s/, còn lại /z/)
`4.B` (âm /z/, còn lại /s/)
`5.C` (âm /z/, còn lại /s/)
`6.B` (âm /z/, còn lại /s/)
`7.B` (âm /z/, còn lại /s/)
`8.D` (âm /z/, còn lại /s/)
`Ex2:`
`1.` are `-` are
`2.` is
`3.` has
`4.` going
`->` How about `+` V-ing?: còn làm gì đó thì sao
`5.` buy
`->` Let's `+` V-bare: hãy làm gì
`6.` play
`7.` lives
`8.` are
`8.` listens
`10.` have
`---------------`
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`-` Đối với tobe:
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
28294
8382
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
------------------------------------------------------------------
EX1:
1. D phát âm là /s/ - còn lại là /iz/
2. C phát âm là /z/ - còn lại là /s/
3. C phát âm là /s/ - còn lại là /z/
4. B phát âm là /z/ - còn lại là /s/
5. C phát âm là /z/ - còn lại là /s/
6. B phát âm là /z/ - còn lại là /s/
7. B phát âm là /z/ - còn lại là /s/
8. D phát âm là /z/ - còn lại là /s/
EX2:
1. are / are
2. is
3. has
4. going
How about + Ving? đưa ra ý kiến, đề nghị
5. buy
Let’s + V1 : đưa ra ý kiến, đề nghị
6. play
DHNB: usually
7. lives
8. are
There are + số lượng + N số nhiều
9. listens
DHNB: often
10. have
`color{orange}{~STMIN~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
87
4115
51
Good