

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1. objects (O)`
`=>` HTĐ: `(+)` S + V(s/es) + ...
`->` Sau V là O (S + V + O) `->` a book (n): một quyển sách
`2. adverbs (Adv)`
`=>` HTĐ: `(+)` S + V(s/es) + ...
`->` DHNB: seldom: hiếm khi, đứng trước động từ thường
`3. objects (O)`
`=>` QKĐ: `(?)` Did + S + V(bare) + ...?
`->` Sau V là O (S + V + O) `->` you: bạn
`4. objects (O)`
`=>` Câu cầu khiến: Please + V(bare) + ...
`->` Sau V là O (S + V + O)
`5. objects (O)`
`=>` QKĐ: `(+)` S + V2/ed + ...
`->` Sau V là O (S + V + O) `->` a terrific headache (n): một cơn đau đầu khủng khiếp
`6. adverbs (Adv)`
`=>` QKĐ: `(+)` S + was/were + N/ Adj
`->` DHNB: last night
`->` really: thật sự, đứng sau động từ tobe và trước tính từ
`7.` never: adverbs (Adv) - big decisions: objects (O)
`=>` HTĐ: `(+)` S + V(s/es) + ...
`->` DHNB: never: không bao giờ, đứng trước động từ thường
`->` Sau V là O (S + V + O) `->` big decisions (n): những quyết định lớn
`8.` already: adverbs (Adv) - the letter: objects (O)
`=>` HTHT: `(+)` Have/Has + S + V3/ed + ...?
`->` DHNB: already: rồi, đứng trước động từ thường
`->` Sau V là O (S + V + O) `->` the letter (n): lá thư
`9.` ever: adverbs (Adv) - this kind of food: objects (O)
`=>` HTĐ: `(+)` S + V(s/es) + ...
`->` DHNB: ever: bao giờ, đứng trước động từ thường
`->` Sau V là O (S + V + O) `->` this kind of food (n): loại thức ăn này
`10. adverbs (Adv)`
`=>` HTĐ: `(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + ...
`->` DHNB: normally: thông thường, đứng sau trợ động từ và trước động từ thường
`=>` Tân ngữ (O) dùng để chỉ đối tượng bị tác động bởi chủ ngữ, thường là một từ hoặc cụm từ đứng sau một động từ chỉ hành động
`+` Tân ngữ trực tiếp (direct object): người/vật nhận tác động đầu tiên của hành động
`+` Tân ngữ gián tiếp (indirect object): người/vật mà hành động xảy ra đối với (hoặc dành cho) người/vật đó.
`+` Tân ngữ của giới từ: những từ/ cụm từ đứng sau một giới từ trong câu.
`=>` Trạng từ (Adv) là một thành phần trong câu, nó có nhiệm vụ bổ nghĩa cho động từ, tính từ, cả câu hoặc nhấn mạnh cho một trạng từ khác.
`+` Trạng từ chỉ thời gian diễn tả thời gian thực hiện một hành động nào đó
`+` Trạng từ chỉ địa điểm diễn tả nơi hành động xảy ra
`+` Trạng từ chỉ tần suất diễn tả mức độ diễn ra của một hành động
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1.` O-object
`2.` Adv-adverb
`3.` O-object
`4.` O-object
`5.` O-object
`6.` Adv-adverb
`7.` O-object
`8.` Adv-adverb
`9.` ever-Adv-adverb/this kind of food-O-object
`10.` Adv-adverb
-------------------------------
`-` Object (O): Tân ngữ là từ hoặc cụm từ chỉ đối tượng bị tác động bởi tân ngữ
`+` Tân ngữ trực tiếp: là người hoặc vật đầu tiên nhận tác động của hành động
`+` Tân ngữ gián tiếp: là đồ vật hoặc người mà hành động xảy ra không trực tiếp mà thông qua một vật trung gian khác mới nhận tác động của hành động
`-` Trạng từ: là từ bổ sung thêm thông tin về địa điểm, thời gian, cách thức, nguyên nhân hoặc mức độ cho động từ, tính từ,
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin