

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` 1. ` ` A `
` - ` Spend time with sb: Dành thời gian với ai
` - ` Spend ` + ` ` N ` / V - ing
` 2. ` ` B `
` - ` At the weekend ` >< ` On the weekends
` 3. ` ` D `
` - ` Trong trường hợp này, động từ " see " được dùng cho nghĩa như này " xem ( phim " )
` 4. ` ` B `
` - ` Go to ` + ` nơi chốn
` - ` Diễn tả một hành động thường làm ` => ` dùng thì HTD
` - ` ` ( + ) ` S + V ( inf / s / es )
` 5. ` ` A `
` - ` adj ` + ` ` N `
` - ` Lovely ( adj ): Dễ thương
` - ` Campsite ( n ): Khu cắm trại
` - ` Tính từ đứng trước danh từ
` @ ` ` kyu `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1. A `
`->` spend time with sb : dành thời gian cho ai đó
`2. B`
`->` At the weekend : vào cuối tuần `><` on the weekends
`3. D`
`->` See a film ( V ) : xem phim
`4. B`
`->` once / twice / ... + thời gian ( year / month / ...) + to V
`5. A`
`->` Ta dựa theo cấu trúc OSASCOMP
$#Ribee$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin