

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. has
`->` Dấu hiệu nhận biết : Every summer `->` Thì hiện tại đơn
2. established
`->` Dấu hiệu nhận biết : In 1946 ( Mốc thời gian cụ thể trong quá khứ ) `->` Thì quá khứ đơn
3. have moved
`->` Dấu hiệu nhận biết : Ago `->` Thì hiện tại hoàn thành
4. didn't do
`->` Dấu hiệu nhận biết : Last summer `->` Thì quá khứ đơn
5. am studying
`->` Dấu hiệu nhận biết : Now `->` Thì hiện tại tiếp diễn
6. did you buy - bought
`->` Dấu hiệu nhận biết : Yesterday `->` Thì quá khứ đơn
7. are working
`->` Dấu hiệu nhận biết : At present `->` Thì hiện tại tiếp diễn
8. volunteers
`->` Dấu hiệu nhận biết : Once a week `->` Thì hiện tại đơn
9. to help
`->` Cấu trúc : Volunteer to V : Tình nguyện làm gì
10. donating
`->` Cấu trúc : Suggest Ving : Gợi ý làm gì
______________________________________________________________________
`*` Cấu trúc :
`-` Thì hiện tại đơn : S + V(s,es)
`-` Thì quá khứ đơn : S + V(qk)
`-` Thì hiện tại hoàn thành : S + has/have + VpII
`-` Thì hiện tại tiếp diễn : S + be + Ving
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin