

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` compulsorily
`->` Adv `+` V `->` Compulsorily (adv): Bắt buộc.
`=>` Tạm dịch: Toán và Văn là môn học bắt buộc được dạy ở Việt Nam.
`2.` compelled
`->` Feel (cảm thấy) `+` Adj
`-` Ta có: Feel compelled to do sth `=` Có khuynh hướng làm gì, cảm thấy bị buộc phải làm gì ...
`=>` Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy phải học tập chăm chỉ hơn
`3.` compulsion
`->` A/An/The `+` N
`-` Ta có: Compulsion (n): sự ép buộc, sự bắt buộc.
`=>` Tạm dịch: Đối với nhiều người, ăn kiêng là một điều bắt buộc.
`4.` compelled
`-` Ta có: Compel (v): ép buộc, bắt buộc.
`-` Cấu trúc câu bị động thì HTĐ: S `+` am/is/are (not) `+` Ved/C`3`
`=>` Tạm dịch: Việc thắt dây an toàn trên ô tô được bắt buộc theo quy định của pháp luật.
`5.` to practice
`-` Ta có: Compel sb to do sth `:` Ép buộc, khiến ai đó làm điều gì ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`Answer :`
`1.` compulsorily
`->` Adv `+` V
`->` Compulsorily `(adv) :` Bắt buộc.
`=>` `T`rans : Toán và Văn là môn học bắt buộc được dạy ở Việt Nam.
`2.` compelled
`->` Feel `+` Adj
`->` feel compelled to do sth : có khuynh hướng làm sth, cảm thấy bị buộc phải làm sth.
`=>` `T`rans : Cô ấy cảm thấy phải học tập chăm chỉ hơn
`3.` compulsion
`->` a/an `+` Adj `+` N
`->` Compulsion `( n ) :` ép buộc
`=>` `T`rans : Đối với nhiều người, ăn kiêng là một điều bắt buộc.
`4.` compelled
`->` compelled : bị ép buộc
`-` Bị động thì HTĐ :
`->` S `+` am/is/are `+` V`3`/ed `+` ( by `+` O )
`@` Lưu ý :
`->` I `+` am
`->` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+` is
`->` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` are
`=>` `T`rans : Việc thắt dây an toàn trên ô tô được bắt buộc theo quy định của pháp luật.
`5.` to practice
`->` compel sb to do sth = khiến ai đó làm điều gì đó
`=>` `T`rans : Cô ấy ép con của cô ấy luyện tiếng Anh
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin