

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a/ Các thí nghiệm chứng minh dung dịch H2SO4 loãng có những tính chất hoá học chung của axit:
`H_2SO_4+ Fe-> FeSO_4+ H_2`↑
`H_2SO_4+ CuO-> CuSO_4+ H_2O`
`H_2SO_4+ 2KOH-> K_2SO_4+ H_2O`
b/ `H2SO4` có tính chất hoá học riêng:
- Tác dụng với kim loại không có khí `H_2` thoát ra mà thay vào đó là các sản phẩm khử như `SO_2` , `H_2S` , NO , `NO_2`...
VD: `2Fe+ 6H_2SO_4đặc,nóng-> Fe_2(SO_4)_3+ 3SO_2↑+ 6H_2O`
- Tác dụng được với nhiều kim loại:
VD: `Cu+ 2H_2SO_4đặc,nóng-> CuSO_4+ SO_2↑+ 2H_2O`
- Axit `H_2SO_4` có tính háo nước mạnh.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`a)`
Tác dụng với kim loại mạnh hơn H trong dãy hoạt động hóa học.
`Fe+H_2SO_4->FeSO_4+H_2`
Tác dụng với oxit bazơ.
`CuO+H_2SO_4->CuSO_4+H_2O`
Tác dụng dung dịch bazơ.
`2KOH+H_2SO_4->K_2SO_4+2H_2O`
`b)`
Tác dụng với kim loại yếu hơn H trong dãy hoạt động hóa học.
`Cu+2H_2SO_4->CuSO_4+SO_2+2H_2O`
Có tính háo nước mạnh, làm glucozơ hóa đen.
`C_6H_{12}O_6+12H_2SO_4` $\xrightarrow{t^o}$ `6CO_2+12SO_2+18H_2O`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
166
1278
112
`H_2O`
166
1278
112
`H_2SO_4`
166
1278
112
LẠY ĐỪNG THÊM VÔ CHỮ
16
865
13
goắtttt đờ heoo
16
865
13
chỗ đặc nóng nó bị jza
166
1278
112
a/ Các thí nghiệm chứng minh dung dịch `H_2SO_4` loãng có những tính chất hoá học chung của axit: `H_2SO_4+ Fe-> FeSO_4+ H_2`↑ `H_2SO_4+ CuO-> CuSO_4+ H_2O` `H_2SO_4+ 2KOH-> K_2SO_4+ H_2O` b/ `H_2SO_4` có tính chất hoá học riêng: - Tác dụng với kim loại không có khí `H_2` thoát ra mà thay vào đó là các sản phẩm khử như `SO_2,H_2S,NO,NO_2...` `VD: 2Fe+ 6H_2SO_4đặc//nóng-> Fe_2(SO_4)_3+ 3SO_2↑+ 6H_2O` - Tác dụng được với nhiều kim loại: `VD: Cu+ 2H_2SO_4đặc,nóng-> CuSO_4+ SO_2↑+ 2H_2O` - Axit `H_2SO_4` có tính háo nước mạnh. Rút gọna/ Các thí nghiệm chứng minh dung dịch `H_2SO_4` loãng có những tính chất hoá học chung của axit: `H_2SO_4+ Fe-> FeSO_4+ H_2`↑ `H_2SO_4+ CuO-> CuSO_4+ H_2O` `H_2SO_4+ 2KOH-> K_2SO_4+ H_2O` b/ `H_2SO_4` có tính chất hoá học riêng: - Tác dụng với kim loạ... xem thêm