Giúp với ah cần gấp!?
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1.long → longger
2.high → higher
3.early → earlier
4.late → later
5.fast → faster
6.much → more
7.well → better
8.badly → worse
9.little → less
10.happily → more happily
11.smartly → more smarttly
12.fluently → more fluently
13.heavily → more heavily
14.clearly → more clearly
15.carefully → more carefully
16.quickly → more quickly
17.soundly → more soundly
18.beautifully → more beautifully
19.skillfully → more skillfully
Kiến thức cần nắm:
⟶ Cấu trúc so sánh hơn của trạng từ: more/less + adv(trạng từ)
⟶ Cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn: adj + er
⟶ 1 số trạng từ bất quy tắc trong bài: badly , early, little , much , well
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
long => longer tính từ ngắn 1 âm tiết
high => higher tính từ ngắn
early => earlier tính từ ngắn
late => later tính từ ngắn
fast => faster tính từ ngắn
much => more tính từ ngắn
well => better (trường hợp đặc biệt)
badly(bad) => worse ( trường hợp đặc biệt)
little => less ( trường hợp đb)
happily => more happily trạng từ 3 âm tiết
smartly => more smartly
fluently => more fluently
heavily => more heavily
clearly => more clearly
carefully => more carefully
quickly => more quickly
soundly => more soundly
beautifully => more beautifully
skillfully => more skillfully
TÍNH TỪ, TRẠNG TỪ NGẮN 1 ÂM TIẾT THÊM -ER
DÀI 2 ÂM TIẾT TRỞ LÊN THÊM MORE ĐẰNG TRƯỚC
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Em hãy kể tên những loài động vật cần bảo tồn ở thành phố Đà Nẵng ( Nhớ phân loài các loài nhé )
VD: Chân khớp : tôm , cua, châu chấu, cào cào
giải hết câu hai câu ba