9
5
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. hobby/ is/ playing/ favorite/ handball/ My/.
⇒ My favorite hobby is playing handball
→ Tạm dịch : Sở thích yêu thích của tôi là chơi bóng ném.
2. helps/ lots of homework/ after/ Baking/ me/ with/ also/ a busy week/.
⇒ Baking after helps lots of homework with me also a busy week.
→ Tạm dịch : Làm bánh sau khi giúp rất nhiều bài tập về nhà với tôi cũng là một tuần bận rộn.
3. prefer/ at/ We/ hanging out/ the mall/.
⇒ We prefer hanging out at the mall.
→ Tạm dịch : Chúng tôi thích đi chơi ở khu trung tâm mua sắm hơn.
4. playing/ lots of/ They/ their free time/ mobile games/ spend/.
⇒ They spend lots of their free time to playing mobile games.
→ Tạm dịch : Họ dành nhiều thời gian rảnh để chơi game di động.
5. doing/in/What/you/your free time/ activities/ enjoy/ do/?/
⇒ What activities do you enjoy doing in your free time?
→ Tạm dịch : Bạn thích làm những hoạt động nào trong thời gian rảnh?
6. board games/ like/ I/ playing/ don't really.
⇒ I don't really like playing board games.
→ Tạm dịch : Tôi thật sự không thích chơi trò chơi cờ bàn.
7. jewelry/ She/ because/ hates/ boring/ it is/ making.
⇒ She hates making jewelry because it is boring.
→ Cô ấy ghét làm đồ trang sức vì nó nhàm chán.
8. taught/ me/ how to/ My dad/ chocolate cookies/ bake/.
⇒ My dad taught me how to bake chocolate cookies.
→ Bố tôi đã dạy tôi cách nướng bánh quy sô - cô - la.
9. often/ after cooking/ the big/ My mom/ cleans up/ mess/.
⇒ My mom often cleans up the big mess after cooking.
→ Tạm dịch : Mẹ tôi thường dọn dẹp đống bừa bộn sau khi nấu ăn.
10. on/ go swimming/ at/ We/ the pool/ near/ the weekends/ my house/.
⇒ We go swimming at the pool near my house on the weekends.
→ Tạm dịch : Chúng tôi đi bơi ở hồ bơi gần nhà vào cuối tuần.
#allmyluvforpcy.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin