

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`16` B. structure
`-` upper structure of the bridge: cấu trúc phía trên của cây cầu
`17` A. should be done / being exploited
`-` Bị động ĐTKT : S + modal verbs + be + VpII ( by O ), chủ thể không thể tự thực hiện hành động
`-` prevent sb from doing sth - (dạng bị động) prevent sb from being VpII
`18` D. under
`-` be put under the protection: được bảo vệ
`19` A. recognition
`-` in recognition: được công nhận, ghi nhận
`20` A. was manufactured in Japan by Toyota last year.
`-` trạng từ chỉ nơi chốn + by O + trạng từ chỉ thời gian
`21` B. is said
`-` Bị động tường thuật: S + be + VpII (V tường thuật) + that + clause
`22` D. fortress
`-` fortress (n): pháo đài
`23` B. cannot be allowed
`-` Bị động ĐTKT : S + modal verbs + be + VpII ( by O ), chủ thể không thể tự thực hiện hành động
`24` D. should be equipped
`-` Bị động ĐTKT : S + modal verbs + be + VpII ( by O ), chủ thể không thể tự thực hiện hành động
`25` C. sculpture
`-` treasure of sculpture: kho báu điêu khắc
`26` B. can be turned
`-` Bị động ĐTKT : S + modal verbs + be + VpII ( by O ), chủ thể không thể tự thực hiện hành động
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin