

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

1. is living --> has lived
DHNB: since 1987 (HTHT)
S + has/have + V3/ed
2. would know --> knew
If 2: If + QKĐ, S + would / could + V1
3. have --> had
4. smoke --> smoking
give up + Ving: từ bỏ
5. Although --> Because
Because + clause, clause: bởi vì
6. whom --> who
N (người) + who + V
7. play --> playing
prefer + Ving: thích
8. to answer --> answer
made + O + V1
9. having --> to have
would like + to V : muốn
10. to do --> doing
finish + Ving: hoàn thành
`color{orange}{~LeAiFuRuiHuiBao~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

2- would know-->knew
- CT: If+S+Ved(were), S+would+V
3- have--> had
-CT: If+S+Ved(were), S+would+V
4- gave up--> has started given up
-CT: S+has+started+PII+time+ago
5-Although--> Because
-CT:Dùng để giải thích cho sự việc trên==>because
Dùng để thể hiện dù .... nhưng.....
6-whom-->who
-Whom chỉ một danh từ
Who chỉ một S
VD: như trên
7-play--> playing
-CT: prefer + Ving
8-to answer--> answer
-CT: make sbd do sth: khiến ai làm gì
9-Having--> to have
-CT: Would you like + to V
10-and--> after; finished-->had finished
-After + QKHT, QKĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin