Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
ảnh ở dưới ↓
Công thức :
$\text{HTĐ:}$
(+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
(-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn't+ V(inf)
I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don't+ V(inf)
(+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
Dấu hiệu nhận biết : always, rarely, usually, often, sometimes, every, frequently,seldom,...
Cách thêm s,es:
-Thêm " s " vào sau các danh từ số ít
Các danh từ có tận cùng bằng chữ cái o,sh,s,ch,z,x sẽ thì thêm es
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Thì hiện tại đơn : Động từTo be : (+) S+ be (am/are/is) +...
(-) S+ be(am/are/is) +not+ ...
(?) (TĐH) +Be( am/are /is) +S+ ...?
I -am
You,we,they ,danh từ số nhiều -are
She,he,it,danh từ số ít -is
Động từ thường : (+) S+ Vochia/s,es+...
I, you ,we,they ,danh từ số nhiều -Vnguyên thể
She,he,it,danh từ số ít- Vs,es
(-) S+ do/does +not+ V nguyên thể +...
I,you,we,they,danh từ số nhiều - trợ động từ do
She,he,it,danh từ số ít -trợ động từ does
(?) (TĐH) +Do/does +S+ V nguyên thể+...?
1. goes ( Vì chủ ngữ là my siter ↔ she nên dùng Vs, es)
2. have( Vì là they nên dùng V nguyên thể)
3.come (Vì chủ ngữ là I nên dùng V nguyên thể )
4.don't (Vì Jim and I là 2 người ↔Danh từ số nhiều nên dùng trợ động từ do )
5.is (Vì his hobby là danh từ số ít nên dùng - is)
6. eat ( Vì sau doesn't là V nguyên thể )
7.Does ( Vì chủ ngữ my mother ↔she nên dùng trợ động từ does)
8.watch (Vì chủ ngữ là we nên dùng V nguyên thể)
9. wins( Vì Tom ↔he nên dùng Vs,es)
10.travel (Vì sau trợ động từ does là V nguyên thể)
CHÚC BẠN HỌC TỐT( Nếu thấy có ích cho tui xin5* và ctlhn nho ^_^)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện