bài 7; Làm tròn trên chục nghìn, trăm nghìn;
số | làm trò đến
| hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
số 25 158 017 |
số 480 862 376 |
số 5 426 912 |
số 18 257 888.
bài 1: đọc số và cho biết chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:
số 65 000 129 đọc số hàng lớp
số 987 104 528 đọc số hàng lớp
số 543 029 771 đọc số hàng lớp
số 6 037 895 đọc số hàng lớp
bài 2: viết số:
a, hai tỷ năm trăm triệu bốn trăm nghìn không trăm linh một:_______________________________________________________________________ B,chín trăm triệu không trăm linh năm nghìn bảy trăm:_______________________________________________________________________________________________________________________________