Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án + giải thích trong ảnh nhé
chúc bạn học tốt
#lanhh
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`, worn
- Bị động thì quá khứ đơn : S + was/ were + PII + (by O)
- wear - wore - worn : mặc
`2`, to visit
- want to do sth : muốn làm gì
`3`, to walk
- used to do sth : đã từng làm gì
`->` Diễn tả thói quen, trạng thái trong quá khứ nhưng không còn tiếp tục ở hiện tại.
`4`, to come
- would you like + to V : bạn có muốn làm gì không?
`->` Đưa ra lời mời, gợi ý
`5`, to have
- It + to be/ động từ liên kết + adj + (for O) + to V : thế nào (với ai) để làm gì
`6`, driving
- be/get used to doing sth : quen làm gì
>< not be/ get used to doing sth : không quen làm gì
`7`, eat
- would rather do sth : muốn, thà làm gì
`8`, go
- used to do sth
`9`, to be
- wish to do sth : ước làm gì
`10`, to catch
- It + to be + time + for O + to V : đã đến lúc ai đó phải làm gì
`11`, watch
- would rather do sth
`12`, writing
- be/get used to doing sth
`13`, play
- (?) Did + S + use to + V : ai đó đã từng làm gì chưa?
`14`, swimming
- be/ get ussed to doing sth
`15`, fixing
- be good at doing sth : giỏi làm gì
`16`, playing
- be keen on doing sth : thích làm gì
`17`, cut
- to do sth : để làm gì -> Chỉ mục đích
- be used to do sth : được dùng để làm gì `ne` be used to doing sth : đã quen làm gì (phân biệt hai cấu trúc này dựa vào nghĩa)
- Con dao được dùng để gọt quả `ne` Con dao đã quen gọt quả
`18`, getting
- be used to doing sth
`19`, drinking
- get used to doing sth
`20` be painted
- Bị động : used to be done sth (đã từng được làm gì)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Sự kiện