

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. He promised to come but he's very (rely) ___ .
`->` unreliable (adj): không đáng tin cậy.
`->` Sau tobe là tính từ
`->` rely (V) `->` reliable (adj): tin cậy, đáng tin cậy
`->` Tính từ của rely là reliable nhưng khi dịch nghĩa: "Anh ấy hứa sẽ đến nhưng anh ấy rất đáng tin cậy" thì lại không phù hợp vì but dùng để nối hai vế câu trái ngược nhau. Nên viết unreliable, trái nghĩa với reliable.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. unreliable(adj): không đáng tin cậy
cấu trúc:
promise to do sth: hứa làm gì
but S-V: nhưng
sau very là một tính từ -> dùng reliable
mà vế trước có but -> vế sau trái ngược với vế trước
-> thêm tiền tố, ta có unreliable
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin