

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Some
I have some friends .
Can you buy me some flowers ?
I want some milk .
She haves some cakes .
My mother haves some water .
Câu trúc "some" :
- "some" thường dùng trong câu khẳng định .
- "some" đứng trước danh từ đếm được và không đếm được
- Ngoài ra , 'some' cũng hay dùng trong câu hỏi .
A lot of
We spent a lot of money .
They drinh a lot of orange jiuce .
I have a lot of milk .
She haves a lot of oli .
He eats a lot of rice .
Cấu trúc "a lot of"
- " a lot of " là từ định lượng phổ biến trong Tiếng Anh , thường được dùng tong các trường hợp :
- Được dùng trong câu khăng định , câu nghi vấn
- Đi với danh từ không đếm được và danh từ số nhiều
- Hay mang nghĩa " infomal"
o $\pi$ $\alpha$³ ∴
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`*` Some:
`+` Some of my friends enjoys playing badminton at break time
`+` I have some experience when working abroad
`+` Would you like some corn`?`
`+` Can you please give me some advice on how to learn English`?`
`+` Some people prefer traveling alone to traveling with their friends.
`------`
`+` Some đi với câu khẳng định và nghi vấn
`+` Some dùng cả cho danh từ đếm được và không đếm được
`-------`
`*` A lot of:
`+` There are a lot of creative students who interested in art
`+` We received a lot of information from this dictionary
`+` There is a lot of sugar in my coffee
`+` This area has a lot of people that traffic is a problem.
`+` I have a lot of responsibilities at work, which keeps me busy throughout the day.
`---------`
`+` A lot of `=` Lots of
`+` Dùng cho câu khẳng định, nghi vấn
`+` Đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều
$\text{@Leyly}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin