

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
26, The painting was thought to have been destroyed.
--> It +be believed/thought/..... that + mệnh đề: Được tin rằng/cho rằng/... là ......
People say/believe/.... that +mệnh đề: Mọi người cho rằng/tin rằng/.. là....
=> S+ be+ thought/believed/... to V/ to have Ved_3.....: Cái gì đc tin là.....
(Lưu ý: Tùy thuộc vào sự vc xảy ra trc hay sau mà dùng "to V" hoặc "to have Ved_3" hợp lý)
27, We are going to have our house rebuilt by a local firm.
--> have sth done (by sb/sth) : Có cái gì...được hoàn thành....
28, The tickets are so expensive that I can't buy them.
--> so+Adj+that+ mệnh đề: quá...đến nỗi mà.....
29, It took Peter three hours to repaint his house.
--> spend +time+ V-ing: dành thời gian làm gì
= It(sth) + takes/took sb +time+ toV: mất bao nhiêu tg để làm gì......
30, Unless you leave now, you will miss the train.
--> Unless=If not: nếu không
Đọc, hiểu nghĩa để chọn mệnh đề thích hợp
Trans: Rời khỏi ngay bây giờ hoặc bạn sẽ lỡ chuyến tàu.
-> Nếu bạn không rời khỏi ngay bây giờ, bạn sẽ bị lỡ chuyến tàu.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`27,` We are going to have our house rebuilt by a local firm
- have sth done (by sb/sth) : để cái gì làm (bởi ai/cái gì)
`28,` The tickets are too expensive for me to buy
- S + tobe + too + adj + (for sb) + to Vbare-inf ...
-> Cái gì thật như nào (cho ai) khi làm gì
`29,` It took Peter three hours to repaint his house
- S + spend(s)/spent + t/gian + V-ing ...
= S + takes/took + O + t/gian + to Vbare-inf ...
`30,` Unless you leave now, you will miss the train
- ĐK loại `1` : If + S + V(htđ), S + will/can/shall + Vbare-inf ...
- Unless = If ... not
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1
880
2
xịn
59
1629
411
Ua =))