

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` means
`-` Diễn tả một việc hiển nhiên `->` HTĐ; S + V (s/es)
`-` "ten ... of waiting" là S số ít (chỉ thời gian) `=>` thêm s
`2` are talking
`-` có now `=>` HTTD: S + is/am/are + V-ing
`-` S số nhiều `->` are
`3` likes
`-` Not only + S1 + but also + S2 + V (chia theo S2)
`-` Diễn tả sở thích `->` HTĐ: S + V (s/es)
`-` Tom là S số ít `->` thêm s
`4` was
`-` Mệnh đề sau that chia ở QKĐ `=>` vế trước cũng chia ở QKĐ: S + was/were + adj/N
`-` news là S số ít `->` was
`5` has
`-` Miêu tả `->` HTĐ: S + V (s/es)
`-` "the classroom with 10 tables" là S số ít `->` has
`6` doesn't interest
`-` Diễn tả interest `->` HTĐ: S + don't/doesn't + V
`-` "economics: ngành kinh tế" `->` S số ít `->` doesn't
`7` aren't
`-` A number of + N số nhiều + V (số nhiều)
`8` aren't
`-` Both of + N + V (số nhiều)
`-` HTTD: S + is/am/are + (not) + V-ing `=>` are
`9` is
`-` Diễn tả sự thật `=>` HTĐ: S + is/am/are + adj/N
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
0
90
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/6244144
0
90
0
Giúp e vs
4067
60034
2517
chờ xíu nhe, chị đang làm
0
90
0
Dạ