Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`, He said : “I will not have enough time to finish the job.”
- Câu gián tiếp -> câu trực tiếp : he -> I, wouldn’t -> will not
`2`, When was that chocolate cake eaten by your friends?
- Bị động thì quá khứ đơn : (Wh-word) + was/ were + S + PII + (by O)?
`3`, My teacher asked what the skills I was concern most.
- Câu tường thuật với WH-question : S + asked + (O)/ wanted to know/ wondered/… + Wh-word + S + V (lùi thì)
- Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn
- you -> I
`4`, The Little Prince is the most interesting novel I have ever read.
- So sánh hơn nhất với tính từ dài : the most + adj + (danh từ)
- Tôi chưa bao giờ đọc một cuốn tiểu thuyết thú vị như The Little Prince.
-> The Little Prince là cuốn tiểu thuyết thú vị nhất mà tôi từng đọc.
`5`, If you do not finish your homework, you cannot go out with your friend.
- Nếu tình huống là or (hoặc) thì viết lại với câu điều kiện loại 1 và đổi thể vế đầu - nếu câu gốc là thể khẳng định (V + O) thì có công thức sau : If + S + do/does + not + V nguyên thể, S + will/ can/ may/… + (not) + V nguyên thể
`6`, They are not sure how to operate the new system.
- Wh-word + to V ; how to do sth : làm thế nào để làm gì
`7`, I spent 4 hours reading the first chapter of the book.
- It + take (chia theo thì) + O+ thời gian + to V : ai mất bao nhiêu thời gian để làm gì
- S + spend (chia theo thì) + V-ing : ai dành thời gian làm gì
`8`, Tennis is not as dangerous as snowboarding.
- So sánh hơn -> So sánh không bằng (A hơn B -> B không bằng A)
- So sánh không bằng : as/so + adj/ adv + as
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin