Despite the challenges, he remained _____ ( optimist ) about the outcome of the situation.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Depsite the challenges, he remain optimist about the outcome of the situation
Cấu trúc:
Depsite +Noun/Noun phrase/Ving , S+V+...
-Chỉ sự nhượng bộ , giúp làm rõ sự tương phản của hai hành động hoặc sự việc trong cùng 1 câu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án : optimism
- Sau động từ cần một danh từ làm tân ngữ.
- optimist (n) người lạc quan (chỉ người) -> optimism (n) sự lạc quan, niềm lạc quan (chỉ vật)
- Bất chấp những thử thách, anh ấy vẫn luôn giữ vững sự lạc quan về kết quả của mọi việc.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1114
258
1681
mình nghĩ là optimistic chữ nhỉ?
424
393
677
nhưng công thức là + V mà nhỉ mk nghĩ là giữ nguyên chứ
1114
258
1681
mình dùng grammarly và nó có sửa lỗi ngữ pháp cho mình nên mình nghĩ là optimistic
1114
258
1681
remained optimistic
424
393
677
nó có giải thích ko ạ
1114
258
1681
mình ko bt