Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
25567
7614
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
-------------------------------------------------------
1. haven't seen / write
DHNB: since 2002 (HTHT) - often (HTD)
2. has finished
DHNB: since Monday (HTHT)
3. hasn't rained
DHNB: for a long time (HTHT)
4. haven't gone
DHNB: for ages (HTHT)
5. haven't written
DHNB: for a long times (HTHT)
6. has watched
7. learned
8. have ever eaten
DHNB: ever (HTHT)
9. has met
That is the first time + S+ has/have+ V3/ed
10. has worked / left
HTHT + since + QKD
`color{orange}{~STMIN~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin