9
5
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11077
7505
`34.` haven't finished
`->` yet `->` thì HTHT
`35.` have been
`->` for three months `->` thì HTHT
`36.` Have you had
`>` yet `->` thì HTHT
`37.` has just begun
`->` just `->` thì HTHT
`38.` haven't seen
`->` for seven months `->` thì HTHT
`39.` have lived
`->` since `1998` `->` thì HTHT
`40.` has never watched
`->` before `->` thì HTHT
`41.` came `-` had left
`42.` had done
`43.` had finished
`44.` had discussed
`45.` had had
`->` từ `41->45`: hành động xảy ra trước hành động khác trong quá khứ `->` thì QKHT
`-------------`
$\text{*Structure: Present Perfect}$ (thì Hiện tại hoàn thành)
$\text{(+) S + have/has + P2}$
$\text{(-) S + have/has not + P2}$
$\text{(?) Have/Has + S + P2?}$
`DHNB:` since, for `+` khoảng thời gian,...
--------------------------------------------------
Before + S + Ved/V2, S + had + P2
After + S + had + P2, S + Ved/V2
By the time + S + Ved/V2, S + had + P2
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
6
2
34 haven"t finished
⇒HTHT: S+have/has+Vp2
35 have been
⇒tương tựca6u 14
36 Have you had
⇒HTHT ở thể nghi vấn: Have/Has+S+Vp2+Object?
37 has just begun
⇒The play là danh từ ngôi ba số ít nên chia là has
38 haven"t seen
39 have lived
40 has never watched
⇒HTHT với never: S+have/has+never+Vp2+Object
41 came-had left
⇒Before+QKĐ, QKHT
42 had done
⇒Tương tự câu 41
⇒begin- began- begun
43 had finished
44 had discussed
⇒After+QKHT, QKĐ
45 had had
⇒Tương tự câu 44
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin