Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.C`
`2.B`
`3.D`
`4.A`
`5.A`
`6.C`
`7.B`
`8.B`
`9.A`
`10.A`
`11.A`
`12.D`
`->` nó có nghĩa rằng là (it means that)
`13.B`
`14.B`
`15.D`
`16.C`
`17.A`
`18.B`
`19.A`
`20.C`
`----------------`
*Đại từ quan hệ trong mênh đề quan hệ:
`-` who: được dùng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ thay thé cho danh từ chỉ người.
`-` whom: có thể làm tân ngữ thay thế cho danh từ chỉ người, nhưng whom thì thường dùng trong lối văn trang trọng.
`-` which: được dùng làm tân ngữ hoặc chủ ngữ thay thế cho danh từ chỉ vật, đồ vật, sự việc.
`-` that: được dùng thay thế cho cả danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật, that có thể thay cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.
`-` whose: dùng thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu của vật hay người đứng trước.
`@`Trạng từ quan hệ:
`-` where (`=`in/at which): được dùng thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn.
`-` when (`=` on/at/in which): được dùng thay thế cho danh từ chỉ thời gian
`-` why (`=` for which): được dùng để chỉ lí dó, thay thế cho the reason.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.c `
`2.b `
`3.d `
`4.c `
`5.a `
`6.c `
`7.b `
`8.c `
`9.a `
`10.a `
`11.a `
`12.a `
`13.b `
`14.b `
`15.d `
`16.c `
`17.a `
`18. ` Giống `17 `
`19.a `
`20.c `
`------ `
`@ ` Relative clauses(MĐQH)`: `
ĐTQH`: `
Who`+ `V(thay thế cho người ở vị trí S).
Whom`+ `S`+ `V(thay thế cho người ở vị trí O).
Whose`+ `N`+ `(S)`+ `V(thay thế cho cả người, vật mang tính sở hữu).
Which(thay thế cho vật).
That`= `who`+ `which(thay thế cho cả người và vật)
Where(địa điểm).
When(thời gian).
Why(lí do - thường đứng sau reason)
- Note`: `
Who, that, where, when, why không đứng sau giới từ(pre).
''That'' không đứng sau dấu ,
Where, when, why `= ` in/on/at/for..`+ `which.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin