

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`10.` `B`
`-` Cấu trúc: S `+` enjoy `+` V-ing `=` Ai đó yêu thích làm gì ...
`11.` `A`
`-` Cấu trúc: S `+` like `+` V-ing `=` Ai đó yêu thích làm gì ...
`-` To catch fish (v): Bắt cá.
`12.` `A`
`-` Ta có: To herd cattle (n): Chăn nuôi gia súc.
`-` Cấu trúc: Help sb to do sth `=` Giúp ai đó làm gì ...
`=>` Tạm dịch: Tom giúp gia đình chăn gia súc vào cuối tuần.
`13.` `B`
`-` Ta có: Load sth: Chất cái gì (lên xe ...)
`=>` Tạm dịch: Người đàn ông chất rau ngoài ruộng rồi lái xe về nhà.
`14.` `C`
`-` Cấu trúc: Told sb to V-inf `=` Bảo, yêu cầu ai đó làm gì ...
`->` Stop `+` V-ing `=` Dừng làm gì ...
`15.` `A`
`-` Cấu trúc so sánh nhất kết hợp với thì HTHT:
`->` This/It is `+` SSN (the + adj-est/most adj N) `+` (that) `+` S `+` have/has PII
`16.` `B`
`-` Ta có: Because `+` mệnh đề chỉ nguyên nhân `-` kết quả.
`-` Cấu trúc: S `+` V `+` because `+` S `+` V `=` Because `+` S `+` V, S `+` V
`=>` Tạm dịch: Chúng tôi không thể đi ra ngoài vì trời rất bão.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
10. Chọn B. getting up ( Vì cấu trúc : enjoy V_ing )
Câu hoàn thiện : When my father was young, he enjoyed getting up early to do the gardening.
Nghĩa : Khi cha tôi còn trẻ, ông thích dậy sớm để làm vườn.
11. Chọn A. catching ( Vì cấu trúc : like V_ing / like to V ; nghĩa : catching some fish = bắt cá )
Câu hoàn thiện : Mr Long likes catching some fish from nearby lakes and ponds after school.
Nghĩa : Thầy Long thích câu cá ở ao hồ gần đó sau giờ học.
12. Chọn A. cattle ( Vì : theo nghĩa herd cattle = chăn gia súc )
Câu hoàn thiện : Tom helps his family to herd cattle at weekends.
Nghĩa : Tom giúp gia đình chăn gia súc vào cuối tuần.
13. Chọn B. loads ( Vì theo nghĩa loads the vegetables = chất rau )
Câu hoàn thiện : The man loads the vegetables in the field and then drives home.
Nghĩa : Người đàn ông chất rau trên ruộng rồi lái xe về nhà.
14. Chọn C. to stop ( VÌ theo cấu trúc : tell somebody to V ; stop + V_ing )
Câu hoàn thiện : The teacher told his students to stop laughing.
Nghĩa : Thầy giáo bảo học sinh của mình đừng cười nữa.
15. Chọn A. the busiest ( Vì theo câu so sánh nhất của tt ngắn : S + the + Adj_est + N )
Câu hoàn thiện : This is the busiest city that I have ever been to.
Nghĩa : Đây là thành phố sầm uất nhất mà tôi từng đến.
16. Chọn B. because ( Vì theo cấu trúc : mệnh đề 1 + because + mệnh đề 2 )
Câu hoàn thiện : We couldnt go out because it was very stormy.
Nghĩa : Chúng tôi không thể đi ra ngoài vì trời rất bão.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin